-Bảng text màu in ra bị nhòe ,lệch (thường bị ở màu PGBK) : đầu phun bị phù.
-Bảng text màu đều nhưng in mất dần: lỗi mực , nghẹt chụp đầu phun , đầu phun yếu .
-Bảng text đều nhưng in hình bị hạt ,mực phun ra ngoài bảng in lốm đốm : lỗi đầu phun,hoặc trục nâng đầu phun quá cao .
- Head clean mực rút xuống bình thường nhưng in mất hẳn 1 hoặc nhiều màu ( in không ra nét nào ) : kiểm tra đầu phun thường là bị rách cáp dưới bề mặt đầu phun .( nguyên nhân: vấp giấy trong quá trình in).
Nhận biết lỗi qua tín hiệu đèn :
- ĐÈN NGUỒN ĐỨNG IM ĐÈN CAM NHÁY :
SỐ LẦN ĐÈN CAM NHÁY | MÃ LỖI TRÊN MÁY TÍNH | LỖI XÁC ĐỊNH |
2 | 1000,10001,1002,1003 | Hết giấy hoặc báo khay CD |
3 | 1300 | Kẹt giấy hoặc nắp trước chưa mở |
4 | 1600 | Báo chíp mực |
5 | 1401 | Chưa lắp đàu phun hoặc đầu phun lỗi |
6 | 1841,1846,1851,1856 | Cửa khay CD chưa đóng |
7 | 1681 | Nhiều ic mực trùng nhau |
8 | 1700,1701 | Cảnh báo Tràn mực thải |
9 | 2001 | Ko hổ trợ thiết bị ngoại vi như camera,máy ảnh kts gắn in trực tiếp. |
11 | 2500 | In alighment ko thành công |
13 | 1683 | Báo ic mực |
14 | 1684 | Báo ic mực |
15 | 1410 | Chạm chân chíp |
16 | 1688 | Báo ic mực |
19 | 2002 | Máy không hổ trợ loại cáp đang gắn ở cổng trước máy in |
ĐÈN NGUỒN VÀ ĐÈN CAM NHÁY LUÂN PHIÊN:
SỐ LẦN NHÁY LUÂN PHIÊN | MÃ LỖI TRÊN MÁY TÍNH | XÁC ĐỊNH LỖI |
2 | 5100 | Thước phim bẩn,kẹt đầu in, do vấp giấy đứt tuột dây curoa,đứt cáp. |
3 | 6000 | Lỗi trục kéo giấy ,đĩa phim tròn bị bẩn,đứt cáp |
4 | 5C00 | Sensor bơm kép lỗi |
5 | 5700 | Sensor trục kéo giấy lỗi |
6 | 5400 | Nhiệt độ trong máy cao |
7 | 5B00,5B01 | Tràn mực thải |
8 | 5200 | Nhiệt độ đầu phun qua cao |
10 | B200 | Lỗi đầu phun , main |
12 | 6A80 | Lỗi bơm kép |
14 | 6A90 | Lỗi sensor kéo giấy |
15 | 9000 | Lỗi cổng USB |
16 | 5C20 | Lỗi sensor nhông truyền động |
19 | 6502 | Máy không kiểm tra được đèn trên hộp mực do ánh sáng bên ngoài rọi vào quá mạnh |
20 | 6500 | Lỗi main,đầu phun |
21 | C000 | Lỗi cơ |
23 | 6C10 | Bộ phận đẩy giấy phía trước không hoạt động |